1 |
|
Lục phách hoàn sơn |
Tăng sức sát thương thấp nhất |
Cơ bản LV.1 |
2 |
|
Nhiếp hồn nhất kích |
Tăng chỉ số chính xác cơ bản |
Cơ bản LV.1 |
3 |
|
Liên hoàn phi vũ |
Tăng khả năng xuật hiện chiêu liên hoàn |
Cơ bản LV.1 |
4 |
|
Kim cang bất quái |
Tăng phòng ngự và sinh mệnh cơ bản |
Cơ bản LV.1 |
5 |
|
Cuồng phong vạn phá |
Tăng thời gian giận dữ |
Cơ bản LV.1 |
6 |
|
Bá khí phá giáp |
Khi phát động giảm 20% giáp của đối phương |
Thăng chức lần 1 |
7 |
|
Khi trầm đan điền (Đao) |
Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công, dự vào Phong thủ |
Thăng chức lần 1 |
8 |
|
Chân vũ tuyệt kích |
Khi tấn công bằng kỹ nâng có khả nâng tăng sát thương |
Thăng chức lần 2 |
9 |
|
Tữ lưỡng thiên kim |
Có tỷ lện phản lại sát thưởng đã nhận |
Thăng chức lần 3 |
10 |
|
Ám ảnh sát kích |
Khi phát động sát thương gây thêm 20% |
Thăng chức lần 4 |
11 |
|
Mãnh long sát trận |
Khi phát động sát thương gây thêm 30% |
Thăng chức 4 LV 90 |
12 |
|
Hoàng phong nhất đao |
Lực công kích clvc có khả nâng tăng phạm vi (quái) |
Thăng chức lần 5 |
13 |
|
Thiết huyết phùng linh |
Khi tấn công quái, xác xuất tăng 10% phòng thủ 30% clvc trong 10s |
Thăng thiên 1 |
14 |
|
Hồi quy phản nộ |
Khi phát động có khả nâng phản dame x2 đã nhận |
Thăng thiên 2 |
15 |
|
Hoả long chi hỏa |
Tăng sát thương của Mãnh long sát trận |
Thăng thiên 3 |
16 |
|
Thanh xà xuất động |
Khi tấn công có khả nấng làm đổi thủ câm lặng trong 3s |
Thăng thiên 4 |
17 |
|
Hồng nguyệt cuồng phong |
Khi xuất hiện tăng uy lực phẩn nộ trong 3s |
Thăng thiên 4 |
18 |
|
Thái âm cô độc |
Khi sức hiện, vông hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây |
Thăng thiên 5 |
19 |
|
Hỏa Long Pháp Chiếu (Đao) |
Tăng tỷ lệ xuất hiện hỏa long sát trận và khi công toàn phong nhất đao |
Thăng thiên 5 |
20 |
|
Họa Long Điểm Tinh |
Mõi điểm khí công tăng 2% HP dựa theo phòng thủ. |
Thăng thiên 6(1) |
21 |
|
Tinh Kim Bạch Luyện |
Giảm bớt sát thương Huyền Bí Phương Cương< hiệu quả |
Thăng thiên 6(2) |
22 |
|
Huyền Bí Phương Cương |
Giảm bớt sát thương Tinh Kim Bạch Luyện hiệu quả |
Thăng thiên 6(3) |